
Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề crush – Wiktionary tiếng Việt, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!
Xem thêm : Nơi Làm Hộ Chiếu Nhiều Người Quan Tâm Nhất 2022
Tiếng Anh[sửa]
Nội Dung Chính
Cách phát âm[sửa]
Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈkrəʃ]
Danh từ[sửa]
crush /ˈkrəʃ/
to have a crush on someone — phải lòng ai, mê ai
Ngoại động từ[sửa]
crush ngoại động từ /ˈkrəʃ/
to crush grapes — ép nho
to crush people into a hall — nhồi nhét người vào phòng
to crush one’s enemy — tiêu diệt kẻ thù
hope is crush ed — hy vọng bị tiêu tan
to crush a drink of wine — uống cạn cố rượu
Chia động từ[sửa]
crush
Nội động từ[sửa]
crush nội động từ /ˈkrəʃ/
Thành ngữ[sửa]
Chia động từ[sửa]
crush
Tham khảo[sửa]
Tiếp đó, để mọi nguời hiểu sâu hơn về crush – Wiktionary tiếng Việt, mình còn viết thêm một bài viết liên quan tới chủ đề này nhằm tổng hợp các kiến thức về crush nghĩa là gì . Mời các bạn cùng thưởng thức !
Lời kết :Sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát. Đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau. Buổi hội họp đông đúc. Đòn trí mạng; …